🔍
Search:
XÔNG LÊN
🌟
XÔNG LÊN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
싸움이나 경쟁 등에서 이긴 기세를 타고 나아가며 계속 이기다.
1
THẮNG THẾ, THỪA THẮNG XÔNG LÊN:
Dựa vào khí thế từ chiến thắng trong chiến tranh hay đánh nhau và liên tục giành phần thắng.
-
Động từ
-
1
힘차게 뛰어 나아가다.
1
TIẾN LÊN, TIẾN TỚI, XÔNG LÊN:
Tiến tới một cách mạnh mẽ.
-
2
빠르게 발전하거나 진보하다.
2
NHẢY VỌT:
Phát triển hoặc tiến bộ một cách nhanh chóng.
-
☆
Danh từ
-
1
싸움이나 경쟁 등에서 이긴 기세를 타고 나아가며 계속 이김.
1
SỰ THẮNG THẾ, SỰ THỪA THẮNG XÔNG LÊN:
Sự chiến thắng liên tiếp với khí thế chiến thắng trong cuộc cạnh tranh hoặc cuộc đọ sức.
-
☆☆
Động từ
-
1
소름이 한꺼번에 돋다.
1
RÙNG MÌNH, ỚN LẠNH, NỔI (GAI ỐC), SỞN (TÓC GÁY):
Gai ốc sởn hết lên.
-
2
냄새나 기운이 한꺼번에 밀려들다.
2
XỘC VÀO, XÔNG LÊN:
Khí hoặc mùi đồng thời ùa vào.
-
☆☆
Động từ
-
1
끝이 뾰족하거나 날카로운 것으로 어떤 것의 겉면이 뚫어지거나 쑥 들어가도록 세차게 들이밀다.
1
ĐÂM, CHÍCH, XUYÊN:
Bề mặt của vật nào đó bị chọc thủng hoặc bị dồn một cách mạnh mẽ đến mức thụt vào trong bởi vật có đầu sắc hoặc nhọn.
-
2
틈이나 사이에 무엇을 꽂거나 끼워 넣다.
2
GÀI, XUYÊN, ĐÚT:
Cắm hoặc nhét cái gì đó vào khe hở hoặc vào giữa.
-
3
내기 등에서 돈을 걸다.
3
ĐẶT:
Bỏ tiền vào cá cược...
-
4
남의 잘못을 다른 사람에게 일러바치다.
4
HỚT LẺO, MÁCH LẺO:
Mách lỗi của ai đó cho người khác biết.
-
5
감정 등을 강하게 자극하다.
5
XUYÊN THẤU TÂM CAN:
Tác động đến tình cảm v.v... một cách mạnh mẽ.
-
6
냄새가 강해서 후각을 자극하다.
6
XỘC VÀO, XÔNG LÊN:
Mùi mạnh nên kích thích khứu giác.
🌟
XÔNG LÊN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
전투에서 앞에서 먼저 달려 나아가 적을 공격하는 부대.
1.
ĐỘI QUÂN XUNG KÍCH, QUÂN XUNG KÍCH:
Đoàn quân xông lên phía trước và tiến công kẻ địch trước tiên trong trận chiến. Hoặc người lính đó.
-
Danh từ
-
2.
적을 향해 힘차게 달려 나아가 공격함.
2.
SỰ ĐỘT KÍCH, SỰ XUẤT KÍCH:
Sự xông lên một cách mạnh mẽ về phía kẻ thù và tấn công kẻ thù.